Cột chất chiết, hoạt chất, hàm lượng là yêu cầu trong Dược điển Việt Nam V.
Hiệu suất chiết thực tế thường cao hơn so với yêu cầu trong dược điển.
Tiêu chuẩn cao định lượng được xây dựng căn cứ vào hàm lượng hoạt chất có trong dược liệu, tỷ lệ chất chiết thu được, liều dùng và dạng bào chế dự kiến.
Xin liên hệ với công ty để có thêm thông tin.
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Chất chiết (%) | Hoạt chất | Hàm lượng (%) |
---|---|---|---|---|
Actiso | Folium Cynarae scolymi | Cynarin | 0.1 | |
Bách bộ | Radix Stemonae tuberosae | Alcaloid toàn phần tính theo tuberostemonin LG (C22H33NO4) | 0.5 | |
Bạch chỉ nam | Radix Angelicae dahuricae | 15 | Imperatorin (C16H14O4) | 0.08 |
Bạch hoa xà thiệt thảo | Herba Hedyotis diffusae | 8 | ||
Bạch mao căn (Cỏ tranh) | Rhizoma mperatae cylindricae | 13 | ||
Bạch truật | Rhizoma Atratylodis macrocephalae | 3 | ||
Bí đao | ||||
Bình vôi | Tuber Stephaniae | L-tetra-hydropalmatin (C21H25NO4) | 0.4 | |
Bồ công anh | Herba Lactucae indicae | |||
Bọ mắm | Pouzolzia zeylanica | |||
Bòng bong | Lyofodium japonium | |||
Bướm bạc | Herba Mussaenda pubescens | |||
Bụp giấm | ||||
Búp ổi | ||||
Cà gai leo | Herba Solani procumbensỉs | Glycoalcaỉoid tính theo solasodin (C27H43NCL) | 0.1 | |
Cam thảo bắc | Radix et Rhizoma Gỉycyrrhizae | Acid glycyrrhizic (C42H62O16) | 2,0 | |
Cam thảo đất | Herba et Radix Scopariae | 8 – 20 | ||
Cần tây | Herba Apii graveolens | 17 | ||
Cát căn | Radix Puerariae thomsonii | |||
Cát cánh | Radix Platycodi grandiflori | 17 | Platycođin D (C57H92O28) | 0.1 |
Chè dây | Folium Ampelopsis | Dihydromyrìcetin (C15H12O8) | 18,0 | |
Chè vằng | Folium Jasmini subtriplinervis | 15 | ||
Chè xanh | ||||
Chùm ngây | Moringa Oleifera | |||
Cỏ ngọt | Folium Steviae rebaudianae | 18 | ||
Cốt toái bổ | Rhizoma Drynariae | 20 | ||
Đạm trúc diệp | Herba Lophather | 10 | ||
Đan sâm | Radìx et Rhizoma Salviae mitiorrhizae | 35 | ||
Đảng sâm | Radix Codonopsis | 55 | ||
Dây đau xương | Caulis Tinosporae sinensis | |||
Diếp cá | Herba Houttuynỉae cordatae | 11 | Tinh dầu | 0.08 |
Diệp hạ châu | Herba Phyllanthi unariae | 7 | ||
Đinh lăng | Radix Polysciacis | 5 | ||
Đỏ ngọn | Folium Cratoxyli pruniflori | 20 | ||
Đỗ trọng nam | Cortex Eucommiae | 11 | Pinorcsinol diglucosid (C32H42O16) | 0.1 |
Đơn kim | Herba Bidensis pilosae | 8 | ||
Đông trùng hạ thảo | ||||
Đương quy | Radix Angelicae sinensis | 40 | Acid Ferulic (C10H10O4) | 0.05 |
Gai bồ kết | Spina Gleditsiae australis | |||
Giảo Cổ Lam | ||||
Gừng | Rhizoma Zingibcris | 6 | Tinh dầu | 0.5 |
Hà thủ ô đỏ (chế đỗ / chế đường) | Radix Fallopiae multiflorae | 20 | Anthraquinon kết hợp (CAQ), tính theo tồng hàm lượng cùa emodin (C15H10O5) và physcion (C16H12O5) | 0.1 |
Hạt bí | ||||
Hậu phác | Cortex Magnoliae officinalis | 5 | ||
Hoắc hương | Herba Pogostemonis | 2.5 | Tinh dầu | 3.0 |
Hoàng bá nam | Cortex Phellodendri | Bẹrberin clorid (C20H18NO4CI) | 0.33 | |
Hoàng kỳ | Radix Astragali membranacei | 17 | Astragalosid IV (C41H68O14) | 0.04 |
Calycosin-7-O-D-glucosid (C22H22O10) | 0.02 | |||
Hương nhu tía | Herba Ocimi tenuiflori | Tinh dầu | 0.5 | |
Hương phụ | Rhìtoma Cyperì | 15 | Tinh dầu | 0.5 |
Huyền sâm | Radix Scrophulariae | 60 | Harpagid (C15H24O10) và harpagosid (C24H10O11) | 0.45 |
Huyết giác | Lignum Dracaenae | 20 | Lourcirin B (C18H20O5) | 0.20 |
Hy thiêm | Herba Siegesbeckiae | 10 | ||
Ích mẫu | Herba Leonuri japonici | 15 | Stachydrin hydroclorid (C7H13NO2.HCI) | 0.5 |
Ké đầu ngựa | Fructus Xanthii strumarii | 7 | ||
Kê huyết đằng | Caulis Spatholobi suberecti | 8 | ||
Kha tử | Fructus Termìnaliae chebulae | 30 | ||
Kim ngân cuộng | Caulis cum folium Lonicerae | 12 | ||
Kim tiền thảo | Herba Desmodii styracifolii | 8 | ||
Kinh giới | Herba Elshohziae ciliatae | |||
Kỳ tử | ||||
Lá dong | ||||
Lá hen | Folium Calotropìs | |||
Lá khôi | Folium Ardisiae | 10 | ||
Lá lốt | Herba Piperis lolot | Tinh dầu | 0.5 | |
Lá mơ lông | ||||
Lá sen | Folium Nelumbinis nuciferae | Alcaloid toàn phàn tính theo nuciferin (C19H21O2N) | 0.8 | |
Vông nem | Folium Ervthrinae variegatae | alcaloid toàn phần | 0.15 | |
Lạc tiên | Herba Passiflorae foetidae | 18 | Flavonoid toàn phần trong dược liệu tinh theo vítexin (C21H20O10) | 0.6 |
Mã đề | Folium Plantaginis | |||
Mạch môn | Radix Ophiopogonis japonici | 60 | ||
Mạch nha | Fructus Hordei germinatus | |||
Mật nhân | Radix Eurycomae longifoliae | 3 | ||
Mộc hoa trắng | Cortex Holarrhenae | Alcaloid toàn phan tính theo conessin (C24H10O2) | 1,0 | |
Mướp đắng | Prucíus Momordicae charantiae | 20 | ||
Náng hoa trắng | Folium Crini asiatici | Lycorin (C16H17NO4) | 0.4 | |
Ngải cứu | Herba Artemisiae vulgaris | Tinh dầu | 0.25 | |
Ngũ gia bì | Cortex Acanthopanacis trifoliat | |||
Nhân trần | Herba Adenosmatis caerulei | Favonoiđ toàn phần | 0.17 | |
Nhọ nồi | Herba Ecliptae | 15 | ||
Phan tả diệp | ||||
Quế | Cortex Cinnantomi | Tinh dầu | 1.0 | |
Rau đắng đất | Herba Glini oppositifolii | 20 | ||
Rau má | Herba Centellae asiaticae | 25 | Asiaticosid, acid asiatic và acid madecasic | |
Râu mèo | Herba Orthosìphonìs spiralis | 20 | ||
Râu ngô | Styli et stigmata Maydis | 2 | ||
Riềng | Rhiioma Alpiniae officinar | 5 | ||
Sa sâm | Radix Glehniae | |||
Sài đất | Herba Wedeliae | |||
Sâm bố chính | Radix Abelmoschi sagittifolii | Chất chiết được bàng ethanoỉ 25 % | 25.0 | |
Sâm cau | Rhlzoma Curculiginis | 7 | ||
Sâm đại hành | Bulbus Eleutherinis subaphyllae | |||
Sâm tố nữ | ||||
Sắn dây | Radix Puerariae thomsonii | |||
Sinh địa | Radix Rehmanniae glutinosae | 65 | Catalpol (C15H22O10) | 0.20 |
Tâm sen | Embryo Nelumbinis nuciferae | Alcaloid toàn phân tính theo nuciferin | 1.0 | |
Tang bạch bì | Cortex Mori albae radicis | |||
Tang diệp | ||||
Thân chuối | ||||
Thanh hao hoa vàng | Folium Artemisiae annuae | Artemisinin (C15H22O5) | 0.7 | |
Thảo quyết minh | Semen Sennae torae | |||
Dây thìa canh | Caulis et folium Gymnemae sylvestris | 25 | ||
Thiên hoa phấn (qua lâu) | Trichosanthes kirilowi Maxim. | |||
Thổ phục linh | Rhizoma Smilacis glabrae | 15 | Astilbin (C21H22O10) | 0.45 |
Thông thảo | Medulla Tetrapanacis papyriferi | |||
Tía tô | Folium Perillae frutescensis | |||
Tiểu hồi hương | Fructus Foeniculi | Tinh dầu | 1.5 | |
Trà xanh | ||||
Trạch tả | Rhizoma Alismatis | 10 | 23-acetat alisol B (C32H50O5) | 0.050 |
Trái nhàu | Fructus Morindae citrifoliae | 17 | ||
Trần bì | Pericarpium Citri reticulatae perettne | Hesperidin (C28H34O15) | 3.5 | |
Trầu không | Piper betle L | |||
Trinh nữ (Xấu hổ) | Mimosa pudica | |||
Trinh nữ hoàng cung | Folium Crìni latifolii | Alcaloiđ toàn phần tính theo lycorin (C16H17NO4) | 0.2 | |
Tỳ bà diệp | Folium Eriohotryae | 10 | ||
Ưng bất bạc | Zanthoxylum avicennae | |||
Vỏ măng cụt | Pericarpium Garciniae mangostana | 10 | ||
Vú bò | Ficus heterophyllus L. | |||
Xạ can | Rhiioma Belamcandae chinensi | 18 | ||
Xạ đen | Celastrus hindsii Benth | |||
Xuyên tâm liên | Herba Andrographii | 8 | Diterpen lacton trong dược liệu theo andrographolid (C20H30O5) | 6 |